Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ AgBr, Na2S2O3 ra Na3[Ag(S2O3)2], NaBr

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ AgBr (bạc bromua) , Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra Na3[Ag(S2O3)2] (sodium bis(thiosulfato)argentate(I)) , NaBr (Natri bromua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho AgBr (bạc bromua) tác dụng vói Na2S2O3 (natri thiosulfat) tạo thành Na3[Ag(S2O3)2] (sodium bis(thiosulfato)argentate(I))

Phương trình để tạo ra chất AgBr (bạc bromua) (silver bromide)

FeBr3 + 3Ag(NO3) → 3AgBr + Fe(NO3)3 2Ag + Br2 → 2AgBr Br2 + 2AgI → 2AgBr + I2

Phương trình để tạo ra chất Na2S2O3 (natri thiosulfat) (sodium thiosulfate)

Na2SO3 + S → Na2S2O3 H2O + 2Na2S + 2O2 → Na2S2O3 + 2NaOH 2Na2S2O4 → Na2S2O3 + Na2S2O5

Phương trình để tạo ra chất Na3[Ag(S2O3)2] (sodium bis(thiosulfato)argentate(I)) ()

2Na2S2O3 + AgI → NaI + Na3[Ag(S2O3)2] AgBr + 2Na2S2O3 → Na3[Ag(S2O3)2] + NaBr

Phương trình để tạo ra chất NaBr (Natri bromua) (sodium bromide)

NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr 2Br2 + 8NaOH + CrBr2 → 4H2O + Na2CrO4 + 6NaBr